Phong thủy

Sinh Năm 1985 Mệnh Gì? Tuổi Con Gì? Hợp Tuổi Nào? Màu Nào?

Sinh Năm 1985 Mệnh Gì? Tuổi Con Gì? Hợp Tuổi Nào? Màu Nào? Hướng Nào? Tìm hiểu nội dung bài viết để tìm đáp án cho những câu hỏi của mình nhé!

Sinh Năm 1985 Mệnh Gì? Tuổi Con Gì?

Sinh Năm 1985 Tuổi Con Gì?

Sinh năm 1985 là tuổi con Trâu
Năm sinh dương lịch: Từ 21/01/1985 đến 08/02/1986
Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
– Thiên can: Ất
+ Tương hợp: Canh
+ Tương hình: Kỷ, Tân
– Địa chi: Sửu
+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Sinh Năm 1985 Mệnh Gì?

  • Nam mạng: Càn Kim, thuộc Tây tứ mệnh
  • Nữ mạng: Ly Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh

 Sinh Năm 1985 Hợp Màu Gì?

+ Màu bản mệnh: trắng, ghi, bạc, xám

+ Màu tương sinh: đen, xanh dương, vàng, nâu đậm, cà phê

+ Màu kỵ: đỏ, cam, tím, xanh lá, xanh lục

Sinh Năm 1985 Hợp Màu Gì?

Sinh Năm 1985 Hợp Hướng Nào?

NAM MẠNG SINH NĂM 1985

– Hướng tốt:

  • Hướng Sinh khí: Tây: Mặc dù đây là hướng tạo sinh khí nhưng do Tham Lang Mộc tinh bị cung Đoài Kim khắc nên nhà này ban đầu giàu sang, thịnh vượng, đông nhân đinh nhưng về sau dễ suy kém.
  • Hướng Thiên y: Đông Bắc: Kinh tế khá hưng vượng, gia đình hạnh phúc. Con người nhân hậu. Nhưng do nhà thuần dương nên bất lợi cho người con gái trong nhà về mặt sức khỏe.
  • Hướng Diên niên: Tây Nam: Nhà này được giàu sang phú quý, tăng nhân đinh, nhiều tài lộc, gia đình hòa thuận, trường thọ, con cháu thông minh hiển đạt, thịnh vượng lâu bền.
  • Hướng Phục vị: Tây Bắc: Nhà này con cháu nhiều người thành đạt, con trưởng tài hoa, gia tài được hưng vượng nhưng dương thịnh, âm suy, phụ nữ hay ốm yếu, khó nuôi con.

– Hướng xấu:

  • Hướng Tuyệt mệnh: Nam: Sao Phá Quân Kim tinh nhập cung Hỏa, bị hướng nhà Ly Hỏa khắc, cho nên sự hung có phần giảm bớt song vẫn rất xấu.
  • Hướng Ngũ quỷ: Đông: Gia sự có thể phát sinh điều dữ, thường hao tổn về tài sản, hỏa hoạn dễ xảy ra; người nhà hay gặp nhiều chuyện thị phi, kiện cáo, không yên ổn, hay bị bệnh tật. Do Chấn đại diện cho trưởng nam nên người con trai trong nhà dễ bị tổn thương.
  • Hướng Lục sát: Bắc: Nhà này lúc đầu kinh tế tương đối tốt nhưng dần bị dần bị hao tổn khỏe; phụ nữ trong nhà dễ bị tổn thương; con cái không tu chí, dễ hư hỏng.
  • Hướng Hoạ hại: Đông Nam: Nhà này lúc đầu làm ăn khá phát đạt. Tuy nhiên do có tương khắc nên về sau người trong nhà sẽ phát sinh bệnh tật, khó sinh con và khó nuôi con, người con gái lớn trong nhà cũng gặp nhiều bất lợi. Tuy nhiên hướng nhà là Tốn Mộc khắc sao Thổ, cho nên sự hung ác của Lộc Tồn có phần giảm bớt.

NỮ MẠNG SINH NĂM 1985

– Hướng tốt:

  • Hướng Sinh khí: Đông: Nhà này phú quý, thịnh vượng, người trong nhà đỗ đạt cao, có tài có danh, con cháu khỏe mạnh và thông minh, gia đình hòa thuận.
  • Hướng Thiên y: Đông Nam: Nhà này lúc đầu thịnh vượng, có tài có danh, giàu có, phụ nữ thông minh và nhân hậu. Nhưng về sau nam giới hay bị bệnh, không thọ. Phụ nữ dễ thành cô quả.
  • Hướng Diên niên: Bắc: Nhà này giàu sang. Sức khỏe người trong gia đình tốt. Con cái thông minh, thành đạt trong cuộc sống. Tuy nhiên cần hóa giải Thủy – Hỏa xung.
  • Hướng Phục vị: Nam: Nhà này lúc đầu cũng có tài lộc, nhưng không giàu có. Do nhà thuần âm, dương khí kém nên nam giới dễ mắc bệnh, giảm về nhân đinh.

– Hướng xấu:

  • Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc: Xem hướng làm nhà, nhà này khó giàu, làm ăn sa sút, tai họa nhiều. Bậc cha ông không thọ, phụ nữ trong nhà phải sống cô đơn.
  • Hướng Ngũ quỷ: Tây: Nhà này âm thịnh dương suy, nam giới đoản thọ; phụ nữ nhất là con gái thứ cũng gặp nguy hại. Kinh tế sa sút.
  • Hướng Lục sát: Tây Nam: Nhà nay âm thịnh dương suy, nên nữ giới nắm quyền, nam giới kém, tổn thọ.
  • Hướng Hoạ hại: Đông Bắc: Nhà này kinh làm ăn khó khăn, kinh tế suy kém. Nhiều chuyện thị phi, tai ương.
Sinh Năm 1985 Hợp Hướng Nào?

Sinh năm 1985 hợp với số nào?

  • Nam mệnh hợp các số: 3, 6, 7, 8
  • Nữ mệnh hợp các số: 4, 6, 9

Sinh Năm 1985 Hợp Tuổi Nào?

NAM MẠNG:

Trong làm ăn: Ất Sửu, Mậu Thìn, Tân Mùi

Lựa chọn vợ chồng: Ất Sửu, Mậu Thìn, Tân Mùi, Đinh Sửu, Qúy Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi kỵ: Bính Dần, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Nhâm Tuất, Canh Thân

NỮ MẠNG:

Trong làm ăn: Ất Sửu, Mậu Thìn, Tân Mùi

Lựa chọn vợ chồng: Ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi

Tuổi kỵ: Bính Dần, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Nhâm Tuất, Canh Thân

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button